Từ điển Thiều Chửu
沙 - sa/sá
① Cát. ||② Ðất cát. ||③ Bãi cát. ||④ Ðãi, thải, gạn đi, như sa thải 沙汰 đãi bỏ bớt đi. ||③ Sa môn 沙門 thầy tu. Dịch âm tiếng Phạm, Tàu dịch nghĩa là cần tức, nghĩa là người đi tu chăm tu phép thiện dẹp hết tính ác. ||④ Sa di 沙彌 tiếng nhà Phật, đàn ông đi tu, thụ đủ mười điều giới của nhà Phật, dẹp hết tính ác, chăm làm việc thiện gọi là sa di, ta gọi là chú tiểu, về đàn bà thì gọi là sa di ny 沙彌尼. ||⑤ Quả chín quá hoen ra từng vết con cũng gọi là sa. ||⑥ Tên số nhỏ, mười hạt bụi là một sa, vì thế nên ví dụ vật gì nhỏ cũng gọi là sa. ||⑥ Một âm là sá. Tiếng rè rè, tiếng khàn.

Từ điển Trần Văn Chánh
沙 - sa
(đph) Đãi, thải, gạn, sàng: 把大米裡的沙子沙一沙 Đãi sạn trong gạo ra. Xem 沙 [sha].

Từ điển Trần Văn Chánh
沙 - sa
① Cát, đất cát, bãi cát: 沙土 Đất cát; 漫天的風沙 Gió cát mịt trời; ② Nhỏ như cát: 沙糖 Đường cát; ③ (văn) Quả chín quá hoen ra từng vết; ④ Tiếng khản: 沙啞 Khản tiếng; ⑤ [Sha] (Họ) Sa. Xem 沙 [shà].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
沙 - sa
Cát. Hạt cát. Thành ngữ: Hằng hà sa số ( số cát ở sông Hằng, ý nói nhiều lắm ) — Cặn bã lắng xuống. Xem Sa thải — Chín nhừ, nhừ thành bột, thành cát.


爬沙 - bà sa || 排沙簡金 - bài sa giản kim || 豆沙 - đậu sa || 恆河沙數 - hằng hà sa số || 泥沙 - nê sa || 飛沙 - phi sa || 飛沙集 - phi sa tập || 浮沙 - phù sa || 福等河沙 - phúc đẳng hà sa || 沙底黃金 - sa để hoàng kim || 沙金 - sa kim || 沙漏 - sa lậu || 沙藜 - sa lê || 沙漠 - sa mạc || 沙木 - sa mộc || 沙門 - sa môn || 沙囊 - sa nang || 沙魚 - sa ngư || 沙參 - sa sâm || 沙汰 - sa thải || 沙土 - sa thổ || 沙塵 - sa trần || 沙蟲 - sa trùng || 沙場 - sa trường || 沙泉 - sa tuyền || 散沙 - tán sa || 觰沙 - xa sa ||